Toyota Innova
Hãy liên hệ 0909 930 870 để được hỗ cập nhật nhanh nhất
Chọn gói phụ kiện phù hợp với dòng xe khách hàng lựa chọn: Dán film cách nhiệt toàn bộ xe, Trãi sàn xe, Bọc trần xe, bọc ghế, Màn hình DVD chính hãng, Camera lùi, Thiết bị định vị (Hộp đen),...v.v
---> Liên hệ Lê Nguyên 0909.930.870 để được báo giá nhanh nhất và khuyến mãi tốt nhất.
Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.
Giá các phiên bản Toyota Innova
Innova 2.0E 2020: 750 triệu đồng
Innova 2.0G 2020: 865 triệu đồng
Innova 2.0V 2020: 989 triệu đồng
Innova Venturer 2020: 879 triệu đồng
Các tùy chọn màu xe
Xem thêm:
Bảng giá xe Toyota mới
Khuyến mãi xe Toyota mới
Tư vấn mua xe Toyota Trả Gó
Ngoại Thất Toyota Innova
TOYOTA INNOVA MẠNH MẺ ĐẦY CÁ TÍNH
Sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao đạt 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), chiều dài cơ sở 2.750mm, khoảng sáng gầm xe đạt 178mm và bán kính quay vòng tốt nhất nhì phân khúc chỉ 5,4m giúp Innova xoay sở khá thoải mái trong khu vực đô thị đông đúc hay ổn định trên những con đường xuyên tỉnh nhiều nhấp nhô, Innova luôn là mẫu xe phù hợp cho mọi nhu cầu về độ rộng rãi cần thiết để phục vụ gia đình đông người hay kinh doanh dịch vụ.
Tổng quan vẻ bên ngoài, có thể thấy Toyota Innova kiểu dáng khá bắt mắt đi kèm những tấm ốp viền nhựa màu đen tương phản trên vòm bánh xe, bậc thềm lên xuống...
Phần đầu xe, cái nổi bật đầu tiên có thể thấy là mặt ca-lăng to bản đen nhám rất nổi bậc trang trí bắt mắt và thêm phần sang trọng hơn. Hai thanh sơn bạc to bản kết nối cụm đèn chiếu sáng hai bên, cụm đèn này vẫn sử dụng bóng halogen dạng thường thay vì đèn cốt LED kiểu Projector như trên phiên bản 2.0G, Venturer và 2.0V. Đáng chú ý, lần đầu tiên Innova có hệ thống cảm biến góc phía trước giúp người dùng dễ dàng làm chủ xe hơn trong không gian chật hẹp.
So với đời cũ, Toyota Innova 2.0E MT đã được thay đổi "dàn chân" với kiểu thiết kế cầu kỳ hơn 2 màu tương phản cùng kích thước 16 inch kết hợp bộ lốp 205/65R16. Ngoài ra tay nắm cửa cũng được sơn cùng màu để tạo nên một tổng thể bắt mắt.
Dáng vẻ vuông vức, bề thế tiếp tục được thương hiệu Nhật Bản duy trì trên Toyota Innova ở khu vực đuôi xe. Cụm đèn hậu dạng Halogen vẫn là điểm đặc trưng trên phiên bản số sàn của Innova, tổ hợp đèn sau của xe tạo thành hình chữ "L" đặt ngang cũng là đặc trưng trên chiếc MPV này.
Tuy nhiên, khách hàng sử dụng Toyota Innova sẽ cảm thấy an ủi phần nào khi cánh gió kết hợp đèn phanh LED trên cao, ăng ten vây cá mập là những trang bị đáng giá. Đặc biệt, phiên bản mới, Toyota Innova 2.0E MT còn có hệ thống 4 cảm biến/camera lùi tiêu chuẩn.
Nội Thất Toyota Innova
Bước vào bên trong khoang lái, nhìn chung thì khoang lái Toyota Innova được thiết kế lại vô cùng bắt mắt với bảng tablo được thiết kế uốn lượn tạo không gian đa chiều rộng rãi, cùng với trần xe được đôn lên thêm 10mm so với thế hệ cũ cho cảm giác thoáng hơn. Xe được áp dụng chất liệu chủ đạo là nhôm và gỗ cao cấp, nhưng các hàng ghế được trang bị toàn bộ bằng nỉ, riêng ghế lái chỉ chỉnh cơ 6 hướng thay vì chỉnh điện 8 hướng như trên phiên bản 2.0V, ghế phụ khoang lái cũng được chỉnh cơ 4 hướng.
Hàng ghế thứ hai rộng rãi với ba chỗ ngồi, riêng ghế giữa có thêm bệ tì tay kiêm hộc để chai nước có thể gập lên xuống khá tiện dụng, nói thêm một chút là ở thị trường Indonesia hàng ghế thứ hai có thêm tùy chọn ghế thương gia với hai hàng ghế riêng biệt. Các hàng ghế đều khá rộng rãi, khoảng duỗi chân thoải mái, khoảng trần xe còn khá thoáng, hai hàng ghế trước đều không trở ngại gì với những người cao to, tuy nhiên hàng ghê thứ ba chỉ thích hợp cho những thành viên nhỏ tuổi hoặc có dáng người nhỏ bé.
Vô-lăng thiết kế 3 chấu bắt mắt được bọc da và ốp gỗ cùng các chi tiết mạ chrome thêm phần sang trọng. Các nút bấm tiện lợi cũng được tích hợp cho phép người lái tương tác dễ dàng hơn. Ngoài ra, trên phiên bản này Toyota còn trang bị thêm đèn trần màu xanh dương khá đẹp bắt đối với phiên bản 2.0E, Venturer và 2.0V.
Thay vào đó, chiếc xe Innova này đã có diện mạo hiện đại hơn chỉ nhờ vào sự cải tiến nhẹ của nhà sản xuất. Theo đó, Toyota Innova giờ đây đã có màn hình cảm ứng 7 inch tiêu chuẩn kèm thêm camera lùi.
Vận hành Toyota Innova
"Trái tim" xe Toyota Innova 2020 là khối động cơ xăng cũ VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất cực đại 137 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 183 Nm tại 4.000 vòng/phút. Cỗ máy trên sẽ kết hợp với hộp số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
Toyota Innova 2021 được trang bị những tính năng an toàn ở mức cơ bản gồm:
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
2 cảm biến trước, 4 cảm biến sau
Camera lùi
7 túi khí an toàn...
Thông Số Toyota Innova
Toyota Innova Venturer885 triệu |
Toyota Innova 2.0E755 triệu |
Toyota Innova 2.0G870 triệu |
Toyota Innova 2.0V995 triệu |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Dáng xe 7 chỗ đa dụng |
Số chỗ ngồi 8 |
Số chỗ ngồi 8 |
Số chỗ ngồi 8 |
Số chỗ ngồi 7 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Số cửa sổ 5 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ 1TR-FE | Kiểu động cơ 1TR-FE |
Dung tích động cơ 2.0L |
Dung tích động cơ 2.0L |
Dung tích động cơ 2.0L |
Dung tích động cơ 2.0L |
Công suất cực đại 136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 136.00 mã lực , tại 5600.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 183.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 5 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Hộp số 6 cấp |
Kiểu dẫn động cầu sau |
Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau | Kiểu dẫn động cầu sau |
Điều hòa Tự động 2 vùng |
Điều hòa chỉnh cơ 2 vùng |
Điều hòa tự động 2 vùng |
Điều hòa tự đông 2 vùng |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |
Số lượng túi khí 7 túi khí |