Toyota Yaris
GIAO NGAY KHI MUA XE THÁNG 11/2022
- Hỗ trợ tư vấn, lái thử và ký hợp đồng tại nhà cho khách.
- Hỗ trợ thủ tục trả góp vay được 80 - 85% lãi suất ưu đãi, trả trước tầm 190tr
- Hồ sơ đơn giản: Chỉ cần chứng minh + sổ hộ khẩu.
- Hỗ trợ làm tất cả thủ tục đóng thuế, đăng kí, đăng kiểm.
- Xe có đủ màu để xem và giao ngay.
Toyota Yaris là mẫu hatchback hạng B là dong xe nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan. là mẫu xe được nhiều khách hàng nữ lựa chọn.
Toyota Việt Nam chính thức giới thiệu phiên bản Yaris cũ với nhiều nâng cấp về trang bị và thiết kế. Xe được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan, duy nhất 1 phiên bản 1.5 G cùng giá bán từ 684 triệu đồng với 8 màu trẻ trung năng động.
Ngoại Thất Toyota Yaris
Toyota Yaris mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.145 x 1.730 x 1.500 (mm). So với đời trước, xe dài và rộng hơn 30 mm, cao hơn 15 mm, tuy nhiên trục cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm. Xét cùng phân khúc thì tổng thể Yaris cũng to hơn Jazz: 3.989 x 1.694 x 1.524 (mm).
Bước sang thế hệ mới, Yaris được áp dụng ngôn ngữ thiết kế Keen Look tương tự người anh em Vios, trở nên cá tính và hiện đại hơn so với vẻ trung tính ở phiên bản cũ.
Đèn pha được vuốt dài sang hai bên, nối liền với mặt ca-lăng cho cảm giác rộng rãi hơn ở phần đầu xe. Lưới tản nhiệt bên dưới dạng thanh nan trải đều về hai phía, tích hợp dải đèn LED ban ngày bố trí khá lạ mắt. Bên cạnh đó, hai hốc gió cũng được uốn cong thay vì vuông vức như phiên bản trước. Phía sau, thiết kế phần đuôi “bầu bĩnh” hơn về hai bên, cụm đèn hậu thanh mảnh hơn.
Nhìn từ bên hông, Toyota Yaris 2022 thể thao hơn với bộ mâm kích thước 16-inch dạng xoáy bắt mắt. Gương chiếu hậu là loại chỉnh/gập điện, ăng ten vây cá và tay nắm cửa mạ chrome.
Nội Thất Toyota Yaris
Tương tự ngoại thất, thiết kế bên trong của Toyota Yaris cũng giống hệt Toyota Vios 1.5G
Trong đó, dễ dàng nhận ra nhất chính là bảng điều khiển trung tâm. Màn hình giải trí chuyển sang dạng Optitron 7 inch . Các cửa gió được tái thiết kế cho cảm giác thanh thoát hơn. Giao diện của hệ thống điều hòa cũng được “tân trang” lại, dễ sử dụng hơn. Tổng thể này trải dọc xuống táp-lô, được ốp bởi 2 viền chrome dày bản tạo cảm giác khá sang trọng.
Ghế ngồi trên xe được bọc da, mặt và lưng ghế được đục lỗ thông hơi giúp người ngồi luôn cảm thấy thoải mái. Ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có khả năng ngả 25˚, tăng 2˚ so với phiên bản trước đó tạo cảm giác thoải mái hơn cho người ngồi. Khoảng để chân và khoảng trống từ đầu lên trần xe dư dả cho những hành khách cao 1m75.
Vô-lăng vẫn là dạng 3 chấu, bọc da, tích hợp các nút chức năng rất cơ bản là điều chỉnh âm thanh và đổi chế độ hiển thị. Màn hình hiển thị tốc độ, thông số xe chuyển sang dạng Optitrion màu xanh dương, sắc nét và rõ ràng hơn. Xe được bổ sung nút bấm khởi động Start/Stop.
Khách hàng màn hình giải trí 7 inch tích hợp hệ thống giải trí, âm thanh 6 loa, kết nối USB/AUX/Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động, cửa sổ chỉnh điện 1 chạm (chống kẹt bên người lái), khóa cửa điện…
Vận hành Toyota Yaris
Toyota Yaris là mẫu xe đạt 5 sao theo tiêu chuẩn ASEAN NCAP. Xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, trợ lực phanh BA, hệ thống ổn định thân xe VSC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, cảm biến lùi và 7 túi khí.
Toyota Yaris 2021 vẫn sử dụng động cơ 4 xy-lanh, dung tích 1,5 lít, mã 2NR-FE, công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 140 Nm tại 4.200 vòng/phút, kết hợp hộp số vô cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Thông Số Toyota Yaris
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2022 | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4145 x 1730 x 1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1460/1445 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1120 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Tỉ số nén | – |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol |
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút) | (79)107@ 6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 140@4200 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động
|
Không có/Without |
Không có/Without | |
Dẫn động cầu trước/FWD | |
Số tự động vô cấp/ CVT | |
Trước | Mc Pherson/Mc Pherson Struts |
Sau | Thanh xoắn/Torsion beam |
Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without |
Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 195/50 R16 |
Lốp dự phòng | 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy |
Trước | Đĩa thông gió 15″/Ventilated disc 15″ |
Sau | Đĩa đặc 15″/Solid disc 15″ |
Kết hợp | 5,7 |
Trong đô thị | 7 |
Ngoài đô thị | 4.9 |